Mã Swift/Bic code Agribank 2023 Tra mã chi nhánh AgribankMã Swift/Bic code Agribank 2023 Tra mã chi nhánh Agribank

Như bạn đã biết, mã Swift Code (hay còn gọi là mã BIC) là một mã nhận diện ngân hàng trên phạm vi quốc tế, bao gồm cả Việt Nam. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về mã Swift/Bic code Agribank và cách tra mã chi nhánh Agribank để sử dụng trong các giao dịch quốc tế của bạn.

1. Tóm tắt thông tin ngân hàng Agribank

Agribank là một trong những ngân hàng lớn nhất tại Việt Nam. Địa chỉ trụ sở chính của Agribank nằm tại số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội. Ngân hàng này cung cấp các dịch vụ ngân hàng đa dạng và uy tín.

Dưới đây là một số thông tin cần biết về Agribank:

  • Mã Swift Code của Agribank: VBAAVNVX
  • Mã citad abbank: 01204003
  • Hotline: 1900558818 hoặc số điện thoại (+84-24)32053205
  • Email: [email protected]
  • Website: www.agribank.com.vn
  • Thời gian làm việc: từ thứ 2 đến thứ 6 (8h – 17h) và thứ 7 (8h – 12h)

2. Mã Swift code Agribank là gì?

Mã Swift code (viết tắt của Hiệp hội Liên ngân hàng và tài chính toàn cầu) là một mã ngân hàng quốc tế được sử dụng để nhận diện các ngân hàng và tổ chức tài chính trên toàn cầu. Hiện nay, có khoảng 9.000 ngân hàng và tổ chức tài chính từ hơn 200 quốc gia tham gia SWIFT.

Mã Swift code của Agribank bao gồm 8 ký tự, với cấu trúc như sau:

  • 4 ký tự đầu tiên là mã ngân hàng
  • 2 ký tự tiếp theo là mã quốc gia (VN cho Việt Nam)
  • 2 ký tự tiếp theo là mã vị trí
  • 2 ký tự cuối cùng là mã chi nhánh

Mã chi nhánh ngân hàng Agribank

Ví dụ: Mã Swift code của Agribank là VBAAVNVXXXX, trong đó VBAA là mã nhận diện của Agribank, VN là Việt Nam, VX là mã vị trí và XXX là mã chi nhánh.

Mã Swift code của Agribank được sử dụng để nhận diện và định danh ngân hàng khi thực hiện các giao dịch với các đối tác nước ngoài, giúp cho các giao dịch quốc tế được thực hiện nhanh chóng và chính xác.

3. Tra mã Citad các chi nhánh ngân hàng Agribank

Nếu bạn muốn tra mã các chi nhánh của Agribank, dưới đây là danh sách mã Citad các chi nhánh ngân hàng Agribank:

Tên Chi nhánh Mã CITAD chi nhánh Agribank
CN HA TAY (HA NOI) 01204036
SO GIAO DICH (HA NOI) 01204002
CN HA NOI 01204003
CN LANG HA (HA NOI) 01204010
TRUNG TAM THANH TOAN (HA NOI) 01204009
CN THANG LONG (HA NOI) 01204011
CN NAM HA NOI 01204017
CN BAC HA NOI 01204006
CN TINH CAO BANG 04204001
CN TINH SON LA 14204001
CN TINH TUYEN QUANG 08204001
CN TINH LAO CAI 10204001
CN TINH DIEN BIEN 11204001
CN TINH BAC GIANG 24204001
CN TINH YEN BAI 15204001
CN TINH HOA BINH 17204001
CN TINH THAI NGUYEN 19204001
CN TINH LANG SON 20204001
CN TINH THAI BINH 34204001
CN TINH VINH PHUC 26204001
CN TINH HAI DUONG 30204001
CN TINH HUNG YEN 33204001
CN TINH NGHE AN 40204001
CN TINH HA NAM 35204001
CN TINH NAM DINH 36204001
CN TINH NINH BINH 37204001
CN TINH KHANH HOA 56204001
CN TINH HA TINH 42204001
CN TINH QUANG BINH 44204001
CN THUA THIEN HUE 46204001
CN TINH QUANG NAM 49204001
CN TINH KON TUM 62204001
CN TINH NINH THUAN 58204001
CN TINH BINH THUAN 60204001
CN TINH BINH DUONG 74204001
CN TINH GIA LAI 64204001
CN TINH BINH PHUOC 70204001
CN TINH TAY NINH 72204001
CN DONG SAI GON (TP HCM) 79204014
CN TINH DONG NAI 75204001
CN BA RIA – VUNG TAU 77204001
CN TP HCM 79204001
CN TINH AN GIANG 89204001
CN SAI GON (TP HCM) 79204023
CN TINH TIEN GIANG 82204001
CN TINH TRA VINH 84204001
CN SAO DO (HAI DUONG) 30204012
CN TINH BAC LIEU 95204001
CN 10 TP HCM 79204018
CN TINH BEN TRE 83204001
CN HUYEN MY HAO (HUNG YEN) 33204010
CN BINH DINH 52204001
CN THI XA TU SON (BAC NINH) 27204003
CN TP MONG CAI (QUANG NINH) 22204005
CN THI XA SON TAY (HA NOI) 01204049
CN DUONG KINH (HAI PHONG) 31204020
CN CAM LE (DA NANG) 48204016
CN CHI LANG (DA NANG) 48204010
CN CHO CON (DA NANG) 48204009
CN CHO MOI (DA NANG) 48204012
CN CO DO (CAN THO) 92204011
CN DAI HOP (HAI PHONG) 31204025
CN DO SON (HAI PHONG) 31204019
CN DONG DA (DA NANG) 48204011
CN HAI AN (HAI PHONG) 31204015
CN KCN DA NANG 48204014
CN KCN HOA KHANH (DA NANG) 48204013
CN KY SON (HAI PHONG) 31204024
CN NAM AM (HAI PHONG) 31204018
CN NGU LAO (HAI PHONG) 31204017
CN ONG ICH KHIEM (DA NANG) 48204015
CN TAN CHINH (DA NANG) 48204017
CN TRAN PHU (HAI PHONG) 31204016
CN VAM LANG (HAI PHONG) 31204021
CN VINH THANH (CAN THO) 92204005
CN CHU PRONG (GIA LAI) 64204002
CN DUC CO (GIA LAI) 64204009
CN HAU GIANG 93204001
CN ME LINH (HA NOI) 01204051
CN SAM SON (THANH HOA) 38204002
CN PHUC YEN (VINH PHUC) 26204002
CN TINH LONG AN 80204001
CN 11 TP HCM 79204003
CN 3 TP HCM 79204009
CN 4 TP HCM 79204005
CN 6 TP HCM 79204008
CN 8 TP HCM 79204007
CN 9 TP HCM 79204012
CN AN DUONG (HAI PHONG) 31204002
CN AN HUNG (HAI PHONG) 31204004
CN AN LAO (HAI PHONG) 31204010
CN AN PHU (TP HCM) 79204042
CN AN SUONG (TP HCM) 79204041
CN BACH KHOA (HA NOI) 01204026
CN BEN THANH (TP HCM) 79204051
CN BINH CHANH (TP HCM) 79204022
CN BINH PHU (TP HCM) 79204052
CN BINH TAN (TP HCM) 79204010
CN BINH THANH (TP HCM) 79204019
CN BICH THUY (CAN THO) 92204008
CN BINH TRIEU (TP HCM) 79204033
CN CAI RANG (CAN THO) 92204002
CN CAN GIO (TP HCM) 79204027
CN CAN THO 92204001
CN CAT BA (HAI PHONG) 31204003
CN CAT HAI (HAI PHONG) 31204008
CN CAU GIAY (HA NOI) 01204016
CN 7 TP HCM 79204043
CN CHO LON (TP HCM) 79204016
CN CU CHI (TP HCM) 79204028
CN CUA DAI (QUANG NAM) 49204002
CN DAC LAC PGD HCM 79204029
CN DAU TAM TO BAO LOC (LAM DONG) 68204002
CN DONG ANH (HA NOI) 01204015
CN DONG DA (HA NOI) 01204034
CN DONG HA NOI 01204008
CN GIA DINH (TP HCM) 79204021
CN GIA LAM (HA NOI) 01204014
CN HA THANH (HA NOI) 01204032
CN HAI CHAU (DA NANG) 48204003
CN HIEP PHUOC (TP HCM) 79204050
CN HOA VANG (DA NANG) 48204002
CN HOAN KIEM (HA NOI) 01204022
CN HOANG MAI (HA NOI) 01204020
CN HOANG QUOC VIET (HA NOI) 01204023
CN HOC MON (TP HCM) 79204013
CN HONG BANG (HAI PHONG) 31204007
CN HONG HA (HA NOI) 01204018
CN HUNG VUONG (HA NOI) 01204028
CN HUNG VUONG (TP HCM) 79204034
CN HUYEN THOI LAI (CAN THO) 92204007
CN KCN SONG THAN (BINH DUONG) 74204002
CN KIEN AN (HAI PHONG) 31204014
CN KIEN THUY (HAI PHONG) 31204013
CN LE CHAN (HAI PHONG) 31204006
CN LIEN CHIEU (DA NANG) 48204008
CN LONG BIEN (HA NOI) 01204019
CN MAC THI BUOI (TP HCM) 79204015
CN MIEN DONG (TP HCM) 79204037
CN MY DINH (HA NOI) 01204024
CN MY THANH (TP HCM) 79204049
CN NAM HOA (TP HCM) 79204039
CN NAM SAI GON (TP HCM) 79204026
CN NGO QUYEN (HAI PHONG) 31204005
CN NGU HANH SON (DA NANG) 48204006
CN NHA BE (TP HCM) 79204011
CN NINH KIEU (CAN THO) 92204009
CN PHAN DINH PHUNG (TP HCM) 79204036
CN PHONG DIEN (CAN THO) 92204006
CN PHU NHUAN (TP HCM) 79204006
CN PHUOC KIEN (TP HCM) 79204038
CN QUAN 5 TP HCM 79204032
CN QUAN I (TP HCM) 79204035
CN QUAN O MON (CAN THO) 92204003
CN SOC SON (HA NOI) 01204012
CN SON TRA (DA NANG) 48204007
CN TAM TRINH (HA NOI) 01204033
CN TAN BINH (TP HCM) 79204020
CN TAN PHU (TP HCM) 79204004
CN TAY HA NOI 01204007
CN TAY DO (HA NOI) 01204031
CN TAY HO (HA NOI) 01204025
CN TAY SAI GON (TP HCM) 79204002
CN THANH DO (TP HCM) 79204040
CN THANH KHE (DA NANG) 48204005
CN TP TUY HOA (PHU YEN) 54204002
CN THANH TRI (HA NOI) 01204004
CN THANH XUAN (HA NOI) 01204035
CN THOT NOT (CAN THO) 92204004
CN THU DO (HA NOI) 01204030
CN THU DUC (TP HCM) 79204024
CN THUY NGUYEN (HAI PHONG) 31204009
CN TIEN LANG (HAI PHONG) 31204011
CN TINH BAC KAN 06204001
CN TINH BAC NINH 27204001
CN TINH CA MAU 96204001
CN TINH DAK NONG 67204001
CN TINH DAK LAK 66204001
CN TINH HA GIANG 02204001
CN LAI CHAU 12204001
CN TINH LAM DONG 68204001
CN TINH PHU THO 25204001
CN TINH PHU YEN 54204001
CN TINH QUANG NGAI 51204001
CN TINH QUANG NINH 22204001
CN TINH QUANG TRI 45204001
CN TINH SOC TRANG 94204001
CN TINH THANH HOA 38204001
CN TINH VINH LONG 86204001
CN TP DA NANG 48204001
CN TP HAI PHONG 31204001
CN TP NHA TRANG (KHANH HOA) 56204002
CN TP QUY NHON (BINH DINH) 52204002
CN TP VUNG TAU 77204002
CN TRANG AN (HA NOI) 01204029
CN TRUNG YEN (HA NOI) 01204027
CN TU LIEM (HA NOI) 01204005
CN VINH BAO (HAI PHONG) 31204012
CN TP THAI BINH 34204002
CN BIEN HOA (DONG NAI) 75204002
CN DONG THAP 87204001
CN KIEN GIANG 91204001
CN BAC NAM DINH 36204002
CN BAC SAI GON (TP HCM) 79204046
HUYEN GIO LINH (QUANG TRI) 45204008
HUYEN HUONG HOA (QUANG TRI) 45204009
HUYEN VINH LINH (QUANG TRI) 45204010
CN LAO BAO (QUANG TRI) 45204003
CN LY THUONG KIET (TP HCM) 79204047
CN PHU MY HUNG (TP HCM) 79204031
CN TAN TAO (TP HCM) 79204045
CN THI XA BUON HO 66204007
CN TRUONG SON (TP HCM) 79204048
CN XUYEN A (TP HCM) 79204044
HUYEN CAM LO (QUANG TRI) 45204005
HUYEN DA KRONG (QUANG TRI) 45204006
HUYEN GIA BINH (BAC NINH) 27204009
HUYEN HAI LANG (QUANG TRI) 45204004
HUYEN LUONG TAI (BAC NINH) 27204004
HUYEN QUE VO (BAC NINH) 27204005
HUYEN THUAN THANH (BAC NINH) 27204006
HUYEN TIEN DU (BAC NINH) 27204010
HUYEN YEN PHONG (BAC NINH) 27204008
KCN TIEN SON (BAC NINH) 27204007
TP DONG HA (QUANG TRI) 45204002
CN CON DAO (BA RIA-VUNG TAU) 77204009
CN HUYEN TRIEU PHONG (QUANG TRI) 45204011
CN PHU QUOC (KIEN GIANG) 91204002
CN TP BAC NINH 27204002
CN TP CAO BANG 04204013
THI XA QUANG TRI 45204007

4. Mã Swift code ngân hàng Agribank dùng để làm gì?

Mã Swift Code của Agribank có một số chức năng thông dụng như sau:

  • Được sử dụng trong giao dịch thanh toán quốc tế của Agribank, bao gồm các giao dịch đi và đến.
  • Nếu bạn đang ở nước ngoài và muốn chuyển tiền về tài khoản Agribank của mình, bạn cần biết mã Swift Code của ngân hàng này.
  • Nếu bạn nhận được tiền từ Việt Nam thông qua Agribank, bạn cũng cần mã Swift Code này.

Khi thực hiện các giao dịch quốc tế liên quan đến Agribank, bạn cần cung cấp các thông tin sau:

  • Tỷ giá ngoại tệ của Agribank
  • Tên người nhận tiền
  • Số tài khoản của bạn tại Agribank
  • Tên tiếng Anh của Agribank: Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development
  • Địa chỉ của Agribank: số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội
  • Mã Swift Code của Agribank: VBAAVNVX

Nếu bạn cần thông tin chi tiết hơn, bạn có thể truy cập https://www.agribank.com.vn để tìm hiểu thêm.

5. Cách sử dụng mã Swift Code Agribank giao dịch

Với hơn 900 ngân hàng trên toàn thế giới tham gia mạng lưới Swift, chuyển tiền qua hệ thống này sẽ dễ dàng hơn so với các phương thức chuyển tiền khác hoặc qua các công ty thanh toán quốc tế. Lợi thế của mã Swift Code là tiến hành chuyển tiền nhanh chóng và chính xác.

Chuyển tiền bằng mã Swift Code các ngân hàng

Để chuyển tiền bằng mã Swift Code tại ngân hàng, bạn cần đến chi nhánh gần nhất của ngân hàng để thực hiện thủ tục. Thủ tục chuyển tiền bằng mã Swift Code bao gồm giấy đề nghị chuyển tiền của ngân hàng, CMND/thẻ CCCD hoặc hộ chiếu còn hiệu lực của người chuyển, giấy tờ chứng minh mục đích chuyển tiền, và thông tin của ngân hàng nhận bao gồm mã Swift Code, tên người nhận và số tài khoản người nhận. Bạn có thể chuyển tiền mặt hoặc chuyển tiền từ tài khoản ngân hàng của mình.

Chuyển tiền online bằng Swift Code ngân hàng

Hiện nay, một số ngân hàng đã hỗ trợ chuyển tiền bằng mã Swift Code trên các kênh ngân hàng điện tử của mình, cho phép người dùng thực hiện chuyển tiền nhanh chóng từ tài khoản ngân hàng của mình.

Cách nhận chuyển tiền từ nước ngoài về Việt Nam qua Swift Code

Để nhận tiền từ nước ngoài về Việt Nam qua Swift Code, người nhận cần cung cấp thông tin mã Swift Code của ngân hàng nhận tại Việt Nam, số tài khoản ngân hàng (nếu có), giấy tờ chứng minh nhân dân/thẻ CCCD hoặc hộ chiếu, và số điện thoại. Để chuyển tiền qua hệ thống Swift Code ra nước ngoài, người chuyển cần chứng minh mục đích chuyển tiền là hợp pháp.

Trên đây là toàn bộ thông tin về mã Swift/Bic code Agribank và cách tra mã chi nhánh Agribank để sử dụng trong các giao dịch quốc tế của bạn. Nếu bạn cần biết thêm thông tin, hãy truy cập vào trang web www.agribank.com.vn để tìm hiểu thêm.

By Thai Anh

Hỗ trợ bạn đọc có thêm nhiều kiến thức vay vốn. Giúp mọi người có thể giải quyết các vấn đề tài chính trong cuộc sống thường ngày.